Dưới đây là những thông tin hữu ích mà chúng tôi chia sẻ giúp bạn Huddle into a pen là gì có sự lựa chọn đúng đắn nhất, hãy tham khảo ngay những thông tin hữu ích mà chúng tôi chia sẻ dưới đây nhé! Nếu bạn không có kinh nghiệm hãy đọc kỹ bài hướng dẫn chi tiết của Mê Nhà Đẹp.
MỘT SỐ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG
Thành ngữ có chứa màu sắc
STT
Bạn Đang Xem: Một số thành ngữ (IDIOMS) thông dụng – Tự Học 365
Thành ngữ
Nghĩa
1
The black sheep
nghịch tử, phá gia chi tử
2
Blue in the face
mãi mãi, lâu đến vô vọng
3
Red-letter day
ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui
4
White as a ghost/sheet
trắng bệch, nhợt nhạt
5
With flying colors
xuất sắc
6
Once in a blue moon
năm thì mười hoạ, hiếm khi
7
Black and white
rõ ràng
8
Catch sb red-handed
bắt tại trận
9
Have a yellow streak
có tính nhát gan
10
Get/give the green light
bật đèn xanh
11
Out of the blue
hoàn toàn bất ngờ
12
Paint the town red
ăn mừng
13
Red tape
nạn quan liêu
14
In the pink = in good health
sức khoẻ tốt
15
Lend color to St
chứng minh cái gì
Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận
STT
Bạn Đang Xem: Một số thành ngữ (IDIOMS) thông dụng – Tự Học 365
Thành ngữ
Nghĩa
1
Break a leg
Good luck! (thường dùng để chúc may mắn)
2
Scratch someone’s back
=Help someone out with the assumption that they will return the favor in the future
giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lại
mình
3
Hit the nail/ on the head
= Do or say something exactly right
nói chính xác, làm chính xác
4
Splitting headache = A severe headache
đau đầu như búa bổ
5
Make someone’s blood boil
làm ai sôi máu, giận dữ
6
Pay through the nose
= To pay too much for something
trả giá quá đắt
7
By the skin of one’s teeth
sát sao, rất sát
8
Pull someone’s leg
chọc ai
9
Fight tooth and claw/nail
đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
10
Not bat an eye
= To not show any shock or surprise
không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc
11
Cost an arm and a leg
rất là đắt đỏ
12
Go to one’s head
khiến ai kiêu ngạo
13
Get/have cold feet
mất hết can đảm, chùn bước
14
Led somebody by the nose
= To control someone and make them do exactly what you want them to do
nắm đầu, dắt mũi ai
15
Off one’s head
điên, loạn trí
16
Put one’s foot in it
gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối
17
Stay/keep/be on one’s toe
cảnh giác, thận trọng
18
Have in mind
đang suy tính, cân nhắc
19
At heart
thực chất, cơ bản (basically, fundamentally)
20
Face the music
chịu trận
21
Like the back of one’s hand
rõ như lòng bàn tay
22
The twinkling of an eye
trong nháy mắt
23
On the tip of tongue
dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ ra
được điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó
24
Put one’s foot in one’s mouth
nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến người
khác
25
Stick one’s nose into one’s business
chúi mũi vào việc của người khác
26
Feel St in one’s bones
cảm nhận rõ rệt
27
A real pain in the neck
sốc, nghiêm trọng
28
Face to face
trực tiếp
29
See eye to eye with sb = totally agree
đồng tình
30
Keep one’s head above the water
xoay xở
31
Have egg on one’s face
xấu hổ
32
Word of mouth
đồn đại, truyền miệng
33
Heart to heart
chân thành
34
Body and soul
hết lòng, hết dạ
35
Flesh and blood
người có máu mủ ruột thịt
36
Skin and bones
tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương
37
Lend an ear to sb/st
iắng nghe một cách chân thành
38
Trip over one’s big feet
tự vấp ngã
39
In one’s capable hands
trong quyền giải quyết
40
Up to your eyes
rất bận
41
Have a head for st
giỏi về cái gì
42
A sweet tooth
người thích ăn đồ ăn ngọt
43
Have st at one’s fingertips
= To have the information, knowledge, etc. That is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly
nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách
dễ dàng và nhanh chóng
Thành ngữ có chứa các con động vật
STT
Bạn Đang Xem: Một số thành ngữ (IDIOMS) thông dụng – Tự Học 365
Thành ngữ
Nghĩa
1
Take the mickey out of sb = make fun of sb
chế nhạo, châm chọc ai
2
Get butterflies in one’s stomach
cảm thấy bồn chồn
3
Have a bee in one’s bonnet about St
ám ảnh về điều gì
4
When pigs fly = something will never happen
điều vô tưởng, không thể xảy ra
5
Teacher’s pets
học sinh cưng
6
Let the cat out of the bag
tiết lộ bí mật
7
Huddle into a pen
lại gần nhau, túm tụm lại
8
Kill two birds with one stone
một mũi tên trúng hai đích
9
A big fish in a small pond
thằng chột làm vua xử mù
10
Rain cats and dogs
mưa rất to
11
Like a fish out of water
như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn)
12
Like water off a duck’s back
nước đổ đầu vịt
13
Don’t count yours the chicken before they hatch
đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc
14
Catch the worms
nắm bắt cơ hội
15
Be in the doghouse
nếu bạn đang “in the doghouse”, tức là ai đó đang
khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm
16
Don’t look a gift horse in the mouth
đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà
17
Cock- and -bull
bịa đặt, vẽ vời ra
18
Change horse in midstream
thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng)
Thành ngữ về cuộc sống
STT
Bạn Đang Xem: Một số thành ngữ (IDIOMS) thông dụng – Tự Học 365
Thành ngữ
Nghĩa
1
To be in deep water
rơi vào tình huống khó khăn
2
To be in hot water
gặp rắc rối
3
Better safe than sorry
cẩn tắc vô áy náy
4
Money is the good servant but a bad master
khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
5
The grass are always green on the other side of the fence
đứng núi này trông núi nọ
6
One bitten, twice shy
chim phải đạn sợ cành cong
7
In Rome do as the Romans do
nhập gia tuỳ tục
8
Honesty is the best policy
thật thà là thượng sách
9
A woman gives and forgives, a man gets and forgets
đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
10
No roses without a thorn
hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
11
Save for the rainy day
làm khi lành để dành khi đau
12
It’s an ill bird that fouls its own nest
vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu
xa đậy lại
13
Don’t trouble trouble till trouble troubles you
sinh sự sự sinh
14
Still water run deep
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
15
Men make house, women make home
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
16
Penny wise pound foolish
tham bát bỏ mâm
17
Make the mare go
có tiền mua tiên cũng được
18
Like father, like son
con nhà tông không giống lông thì cũng giống
cánh
19
The die is cast
bút sa gà chết
20
Two can play that game
ăn miếng trả miếng
21
Practice makes perfect
có công mài sắt có ngày nên kim
22
Ignorance is bliss
không biết thì dựa cột mà nghe
23
No pain, no gain
có làm thì mới có ăn
24
A bad beginning makes a bad ending
đầu xuôi đuôi lọt
25
A clean fast is better than a dirty breakfast
giấy rách phải giữ lấy lề
26
Beauty is but skin-deep
cái nết đánh chết cái đẹp
27
Calamity is man’s true touchstone
lửa thử vàng, gian nan thử sức.
28
Diamond cut diamond
vỏ quýt dày có móng tay nhọn
29
Diligence is the mother of success
có công mài sắt có ngày nên kim
30
Don’t put off until tomorrow what you can do today
việc hôm nay chớ để ngày mai
31
A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with
vấn đề nan giải
32
A lost cause
hết hi vọng, không thay đổi được gì
33
It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once
hoạ vô đơn chí
Thành ngữ là các cụm danh từ khác
STT
Bạn Đang Xem: Một số thành ngữ (IDIOMS) thông dụng – Tự Học 365
Thành ngữ
Nghĩa
1
A blind date
cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết
2
Golden handshake
món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc
3
One’s cup of tea
thứ mà ai đó thích
4
Odds and ends
linh tinh, vụn vặt
5
Leaps and bounds
nhảy vọt, vượt trội
6
Nguồn: https://menhadep.com
Danh mục: Đời Sống